Successful nghĩa là gì? Successful đi với giới từ nào?

Successful là một tính từ được dùng khá phổ biến trong văn nói và viết. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng Successful trong Tiếng Anh như thế nào. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé
Khoá học tiếng Anh Sale off 80% | Ưu đãi |
![]() |
ĐĂNG KÝ NGAY |
![]() |
ĐĂNG KÝ NGAY |
![]() |
ĐĂNG KÝ NGAY |
![]() |
ĐĂNG KÝ NGAY |
![]() |
ĐĂNG KÝ NGAY |
1. Successful nghĩa là gì?
Cách phát âm
SUCCESSFUL (tính từ)
Theo Anh – Anh /səkˈsesfl/
Theo Anh – Mỹ /səkˈsesfl/
Định nghĩa
Successful trong tiếng Anh được hiểu với nghĩa thông dụng nhất là thắng lợi, thành công
Successful nghĩa là gì?
Ví dụ:
The experiment was entirely successful.
Cuộc thử nghiệm của anh ấy đã hoàn toàn thành công.
We congratulated them on the successful completion of the project.
Chúng tôi chúc mừng họ đã hoàn thành tốt dự án.
2. Successful đi với giới từ nào?
Successful đi với giới từ nào?
Successful in sth/doing sth: thành công trong việc gì đó
Ví dụ:
My trip was successful in one respect.
Chuyến đi của tôi thành công ở một khía cạnh nào đó.
It was so successful in evolution.
Nó đã rất thành công trong quá trình tiến hóa.
Successful in passing illness.
Vượt qua bệnh tật thành công.
Successful at: thành công tại việc nào đó
Ví dụ:
You can’t be successful at everything.
Bạn không thể thành công ở mọi thứ.
Be successful at the poll.
Thắng lợi trong cuộc bầu cử.
He thoroughly enjoyed his university studies and he was successful at the university
Anh ấy rất thích việc học đại học của anh ấy và anh đã thành công tại trường đại học.
Successful with: thành công với gì đó
Ví dụ:
He has been so successful with the electronic industry.
Anh ấy đã rất thành công với ngành công nghiệp điện tử.
I was really successful with business.
Tôi đã thực sự thành công với kinh doanh.
Also, has anyone ever been successful with the same day ticket requests for Tom.
Ngoài ra, có ai đã từng thành công với yêu cầu đặt vé cùng ngày cho Tom.
Successful for: thành công cho
Ví dụ:
I hope this turns out to be as fun as it sounds and successful for her, I really wish I could go to his event.
Tôi hy vọng điều này sẽ trở nên vui vẻ và thành công cho anh ấy. Tôi thực sự ước tôi có thể tham dự sự kiện của anh ấy.
It’s been very, very successful for him.
Nó rất, rất thành công đối với anh ấy.
We are too successful for our own good.
Chúng ta quá thành công vì lợi ích của chính mình.
Lời Kết
Trên đây là bài viết Successful nghĩa là gì? Successful đi với giới từ nào? Hy vọng rằng qua bài viết này, Hegka sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Bạn nghĩ sao?