Phỏng vấn Tiếng Trung: Những câu hỏi hay gặp (P1)

ThienTu Media

Bạn đang chuẩn bị cho buổi phỏng vấn tiếng Trung để ứng tuyển vào công ty mà mình mơ ước. Bạn lo lắng không biết nhà tuyển dụng sẽ hỏi những câu gì cũng như chưa nắm bắt những từ vựng thông dụng để buổi phỏng vấn diễn ra thuận lợi hơn.

Đừng lo lắng vì ngay dưới đây, Hegka sẽ tổng hợp đên bạn từ vựng chuyên dụng cũng như những câu hỏi giao tiếp tiếng Trung hay gặp trong buổi phỏng vấn, cùng theo dõi nhé!

Từ vựng phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Phỏng vấn Tiếng Trung phần 1

Phỏng vấn tiếng Trung có thuận lợi hay không thì bên cạnh sự tự tin của bạn còn phụ thuộc rất nhiều vào kỹ năng tiếng Trung của bạn, đặc biệt là lượng từ vựng. Nếu bạn chưa nắm rõ những từ vựng phổ biến hay dùng trong môi trường làm việc, đặc biệt là khi phỏng vấn thì hãy tham khảo những từ vựng mà Hegka đã tổng hợp dưới đây nhé:

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
面试, 面谈  Miànshì,  Miàntán Phỏng vấn
约会  Yuēhuì Cuộc hẹn, cuộc gặp mặt
人力资源部  Rénlì zīyuán bù Phòng hành chính nhân sự
经理  Jīnglǐ Giám đốc
雇主  Gùzhǔ Sếp, người giám sát
成绩  Chéngjì Thành tích
嘉奖  Jiājiǎng Khen thưởng
浏览  Liúlǎn Xem qua
搜索  Sōusuǒ Tìm kiếm
薪水  Xīnshuǐ Mức lương
薪资  Xīnzī Lương
随时  Suíshí Bất kỳ lúc nào
阅历  Yuèlì Tích lũy
保险  Bǎoxiǎn Bảo hiểm
奖金  Jiǎngjīn Tiền thưởng
职位描述  Zhíwèi miáoshù Mô tả công việc
向…申请  Xiàng… shēnqǐng Xin vào vị trí…
实习生  Shíxí shēng Thực tập sinh
承担  Chéngdān Tiếp nhận đảm nhiệm
简历  Jiǎnlì Hồ sơ lý lịch
经验丰富  Jīngyàn fēngfù Giàu kinh nghiệm

Đọc thêm: Học tiếng Trung có dễ xin việc không? Việc làm tiếng Trung hot hiện nay

Từ vựng tiếng Trung về các vị trí việc làm phổ biến

Bạn ứng tuyển việc làm tiếng Trung nhưng chưa biết cách đọc một số vị trí tiêu biểu bằng tiếng Trung như thế nào. Dưới đây là gợi ý dành cho bạn:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
翻译员 Fānyìyuán Phiên dịch viên
市场营销 Shìchǎng yíngjiāo Marketing
销售 Xiāoshòu Bán hàng
财务 Cáiwù Tài chính
人力资源 Rénli zīyuán Nhân sự
行政 Xíngzhèng Hành chính
技术 Jìshù Kỹ thuật
研发 Yánfā Nghiên cứu và phát triển
设计 Shejì Thiết kế
生产 Shengchǎn Sản xuất

Tiếng Trung để miêu tả tính cách

Trong buổi phỏng vấn tiếng Trung, chắc chắn nhà tuyển dụng sẽ hỏi bạn những câu hỏi liên quan đến tính cách bản thân. Qua đó giúp họ hiểu rõ về bạn và đánh giá xem bạn có phù hợp với yêu cầu cho vị trí công việc hay không. Dưới đây là từ vựng miêu tả tính cách mà bạn nên tham khảo:

Viết chữ Hán Phiên âm Nghĩa
专业  Zhuānyè Chuyên nghiệp
自信  Zìxìn Tự tin
注重细节  Zhùzhòng xìjié Chi tiết
认真  Rènzhēn Chăm chỉ
独立  Dú lì Độc lập
勤奋 Qínfèn Cần cù, chăm chỉ
责任心 Zérènxīn Có trách nhiệm
解决问题能力  Jiùjué wèntí nénglì Khả năng giải quyết vấn đề
团队精神 Tuándui jīngshén Tinh thần đồng đội

Tiếng Trung miêu tả thế mạnh

Bên cạnh câu hỏi về tính cách, thì điểm mạnh của bạn cũng là điều mà bất kỳ nhà tuyển dụng nào đều quan tâm. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung mô tả thế mạnh cùng Hegka nhé:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
专业技能 Zhuānyè jìnéng Kỹ năng chuyên môn
沟通能力 Gōutōng nénglì Khả năng giao tiếp
解决问题能力 Jiùjué wèntí nénglì Khả năng giải quyết vấn đề
团队合作 Tuándui hézuò Khả năng làm việc nhóm
领导力 Lǐngdǎolì Khả năng lãnh đạo
创新能力 Chāozhǎo nénglì Khả năng sáng tạo
学习能力 Xuéxí nénglì Khả năng học hỏi
适应能力 Shìyì nénglì Khả năng thích ứng
语言能力 Yǔyán nénglì Khả năng ngôn ngữ
外箱思考 Wài xiāng sīkǎo Có tư duy sáng tạo
承受压力 Chéngshòu yāli Chịu được áp lực

Tiếng Trung về chủ đề phỏng vấn xin việc

Phỏng vấn tiếng Trung trong quá trình xin việc làm đòi hỏi bạn phải trao đổi những thông tin cơ bản đến doanh nghiệp tuyển dụng như: kinh nghiệm, trình độ chuyên môn, kỹ năng, mức lương, bảo hiểm, chế độ đãi ngộ,... Hãy mở rộng vốn từ của bạn khi đi xin việc với những từ vựng phổ biến dưới đây:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
高中毕业证书   Gāozhōng bìyè zhèngshū Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
经验  Jīngyàn Kinh nghiệm
薪水要求  Xīnshuǐ yāoqiú Đề nghị mức lương
薪金要求  Xīnjīn yāoqiú Đàm phán lương tháng
年龄  Niánlíng Tuổi
自我评价  Zìwǒ píngjià Tự đánh giá bản thân
文化程度  Wénhuà chéngdù Trình độ văn hóa
汉语普通话水平  Hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng Trình độ tiếng hán phổ thông
英语水平  Yīngyǔ shuǐpíng Trình độ tiếng Anh
外语等级  Wàiyǔ děngjí Trình độ tiếng nước ngoài
外语水平  Wàiyǔ shuǐpíng Trình độ ngoại ngữ
计算机水平  Jìsuànjī shuǐpíng Trình độ máy tính
电脑水平  Diànnǎo shuǐpíng Trình độ máy tính
职位名称  Zhíwèi míngchēng Tên chức vụ
身份证号  Shēnfèn zhèng hào Số chứng minh thư
贵公司  Guì gōngsī Quý công ty
技能  Jìnéng Kỹ năng
工作经验  Gōngzuò jīngyàn Kinh nghiệm làm việc
应聘单位  Yìngpìn dānwèi Đơn vị, vị trí muốn làm
个人简历  Gèrén jiǎnlì CV cá nhân
现从事工作  Xiàn cóngshì gōngzuò Việc hiện tại đang làm
应聘职位  Yìngpìn zhíwèi Chức vụ xin làm
证书  Zhèngshū Bằng cấp, giấy chứng nhận
从事行业  Cóngshì hángyè Ngành nghề hiện tại
本人要求  Běnrén yāoqiú Lời yêu cầu của bản thân
婚姻状况  Hūnyīn zhuàngkuàng Tình trạng hôn nhân
所属部门  Suǒshǔ bùmén Thuốc bộ môn, chuyên ngành
秘书  Mìshū Thư ký
详细通信地址  Xiángxì tōngxìn dìzhǐ Địa chỉ chi tiết
特长  Tècháng Sở trường
报酬  Bàochóu Thù lao
薪水  Xīnshuǐ Lương theo tháng
试用期  Shìyòng qī Thời gian thử việc
福利待遇  Fúlì dàiyù Chế độ phúc lợi
人事部  Rénshì bù Bộ phận nhân sự
保险  Bǎoxiǎn Bảo hiểm
年假  Niánjià Nghỉ phép năm
上保险  Shàng bǎoxiǎn Đóng bảo hiểm
签正式劳动合同  Qiān zhèngshì láodòng hétóng Ký hợp đồng lao động chính thức
医疗保险  Yīliáo bǎoxiǎn Bảo hiểm y tế
失业保险  Shīyè bǎoxiǎn Bảo hiểm thất nghiệp
工伤保险  Gōngshāng bǎoxiǎn Bảo hiểm tai nạn lao động
希望待遇  Xīwàng dàiyù Đãi ngộ kỳ vọng

Đọc thêm: Phỏng vấn Tiếng Trung: Những câu hỏi hay gặp (P2)

Mẫu câu giới thiệu về bản thân khi phỏng vấn

Bước vào buổi phỏng vấn, chắc hẳn phần đầu tiên mà nhà tuyển dụng sẽ hỏi bạn là giới thiệu về bản thân. Đây là phần vô cùng quan trọng để bạn ghi điểm ấn tượng đối với nhà tuyển dụng bằng cách trả lời chuyên nghiệp, khéo léo. Hãy tham khảo những mẫu câu thông dụng về giới thiệu bản thân trong buổi phỏng vấn dưới đây:

Mẫu câu giới thiệu thông tin cơ bản

我叫 [tên của bạn], 今年 [tuổi của bạn] 岁,来自 [quê hương của bạn]. 我毕业于 [trường đại học của bạn],主修 [ngành học của bạn]. 我的兴趣爱好是 [sở thích của bạn].

Phiên âm: Wǒ jiào..... jīnnián.... suì, láizì..... Wǒ bìyè yú...., zhǔxiāo..... Wǒ de xìngqù àihào shì [sở thích của bạn].

Dịch nghĩa: Tôi tên là...., năm nay..... tuổi, đến từ...... Tôi tốt nghiệp trường đại học...., chuyên ngành..... Sở thích của tôi là......

Mẫu câu mô tả tính cách, ưu điểm bản thân

我是一个 [tính cách của bạn] 的人。 我的优势是 [ưu điểm của bạn]。 我希望能 [mong muốn của bạn]。

Phiên âm: Wǒ shì yīgè..... de rén. Wǒ de yōushì shì...... Wǒ xīwàng néng ....

Dịch nghĩa: Tôi là một người.... Ưu điểm của tôi là.... Tôi hy vọng có thể....

Mẫu câu trình bày nguyện vọng

我对 [ngành nghề của bạn] 很感兴趣。 我认为 [ngành nghề của bạn] 是一个有前途的行业。 我希望能在这个行业里有所成就。

Phiên âm: Wǒ duì.... hěn gǎnxìngqù. Wǒ rènwéi.... shì yīgè yǒuxiāngtù de hángyè. Wǒ xīwàng néng zài zhèige hángyè lǐ yǒu suǒ chéngjiù.

Dịch nghĩa: Tôi rất quan tâm đến ngành..... Tôi nghĩ ngành.... là một ngành có triển vọng. Tôi hy vọng có thể đạt được thành tựu trong ngành này.

Mẫu câu mô tả thế mạnh bản thân

我是一个团队合作者。 我善于沟通,能够与他人协作。 我是一个有责任心的人。 我能够按时完成任务

Phiên âm: Wǒ shì yīgè tuándui hézuòzhě. Wǒ shànyú gōutong, nénglì yǔ tārén xiézuò. Wǒ shì yīgè yǒu zérènxīn de rén. Wǒ nénglì ānshí wánchéng rènwù.

Dịch nghĩa: Tôi là một người biết hợp tác trong nhóm. Tôi giỏi giao tiếp, có thể phối hợp với người khác. Tôi là một người có trách nhiệm. Tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

我是一个积极向上的人。 我一直努力学习,不断提升自己。 我是一个有梦想的人。 我希望能实现自己的梦想

Phiên âm: Wǒ shì yīgè jījí xiàngshang de rén. Wǒ yīzhí nǔlì xuéxí, bùduàn tígāo zìjǐ. Wǒ shì yīgè yǒu mèngxiǎng de rén. Wǒ xīwàng néng shíxiàn zìjǐ de mèngxiǎng.

Dịch nghĩa: Tôi là một người tích cực, hướng về phía trước. Tôi luôn cố gắng học hỏi, không ngừng nâng cao bản thân. Tôi là một người có ước mơ. Tôi hy vọng có thể thực hiện ước mơ của mình.

Đọc thêm: Top 3 bộ sách học tiếng Trung cho người mới hay nhất 2023

Tổng hợp những câu hỏi hay gặp khi phỏng vấn tiếng Trung

Dưới đây là tổng hợp những câu hỏi hay gặp khi phỏng vấn Tiếng Trung và gợi ý câu trả lời. Lời khuyên dành cho bạn là hãy tự tin, bình tĩnh và trình bày một cách trôi chảy để chiếm nhiều ưu thế nhé:

Câu hỏi 1: 请你自我介绍一下!(Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià!) - Mời bạn hãy tự giới thiệu bản thân!

Trả lời: 我叫梅维庆,今年23 岁。我还没结婚。(Wǒ jiào méi wéi Qìng, jīnnián 23 suì. Wǒ hái méi jiéhūn.) - Tôi là Mai Duy Khánh, năm nay 23 tuổi. Tôi chưa kết hôn.

Câu hỏi 2: 为什么公司应该选择你?(Wèishénme gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?) - Wèishénme gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?

Trả lời: 因为我所学的专业很符合你们的要求。我还很年轻,我想为公司而努力。(Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen de yāoqiú, wǒ hái hěn niánqīng. Wǒ xiǎng wèi gōngsī ér nǔlì.) - Bởi vì chuyên ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của công ty. Hơn nữa tôi vẫn còn trẻ, tôi muốn góp sức vào sự thành công cho công ty.

Câu hỏi 3: 你有几年的经验了?(Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le?) - Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le?

Trả lời: 我刚刚毕业,所以经验不太多。但是我会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。(Wǒ gānggāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dédào nǐmen de xìnrèn.) - Tôi mới vừa tốt nghiệp đại học, vì thế kinh nghiệm còn ít. Nhưng tôi nhất định sẽ cố gắng học tập, nỗ lực làm để đạt được sự tín nhiệm công ty.

Câu hỏi 4: 你需要的工资是多少?(Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshǎo?) - Tiền lương mong muốn của bạn là bao nhiêu?

Trả lời: 我需要的工资是3500人民币。(Wǒ xūyào de gōngzī shì 3500 rénmínbì.) - Tiền lương tôi muốn là 3500 nhân dân tệ.

Câu hỏi 5: 为什么你选我们的公司?(Wèishénme nǐ xuǎn wǒmen de gōngsī?) - Sao cậu lại lựa chọn công ty của chúng tôi?

Trả lời: 因为我知道你们公司很有名,工资很高。我的专业很符合你们公司。(Yīnwèi wǒ zhīdào nǐmen gōngsī hěn yǒumíng, gōngzī hěn gāo. Wǒ de zhuānyè hěn fúhé nǐmen gōngsī.) - Bởi vì tôi biết công ty rất nổi tiếng, chế độ lương đãi ngộ rất cao. Hơn nữa chuyên ngành tôi học khá phù hợp với công ty.

Đọc thêm: Tiếng Trung mua bán kinh doanh thông dụng trong giao tiếp

Lời kết

Trên đây là bài viết Phỏng vấn Tiếng Trung: Những câu hỏi hay gặp (P1). Mong rằng những thông tin được chia sẻ ở trên đã sẽ giúp bạn bỏ túi những từ vựng, mẫu câu giao tiếp trong quá trình phỏng vấn với nhà tuyển dụng. Đừng quên rằng bạn cũng có thể ứng tuyển việc làm tiếng Trung lương cao tại Hegka nhé! Chúc bạn thành công!

Chung Ngo
Đã kiểm duyệt nội dung
Hegka - Nen tang Tim kiem Viec lam hang dau tai Viet Nam
Bạn nghĩ sao?
Đăng nhập để bình luận
0
0