Bạn đang chuẩn bị cho buổi phỏng vấn tiếng Trung để ứng tuyển vào công ty mà mình mơ ước. Bạn lo lắng không biết nhà tuyển dụng sẽ hỏi những câu gì cũng như chưa nắm bắt những từ vựng thông dụng để buổi phỏng vấn diễn ra thuận lợi hơn.
Đừng lo lắng vì ngay dưới đây, Hegka sẽ tổng hợp đên bạn từ vựng chuyên dụng cũng như những câu hỏi giao tiếp tiếng Trung hay gặp trong buổi phỏng vấn, cùng theo dõi nhé!
Từ vựng phỏng vấn xin việc tiếng Trung
Phỏng vấn tiếng Trung có thuận lợi hay không thì bên cạnh sự tự tin của bạn còn phụ thuộc rất nhiều vào kỹ năng tiếng Trung của bạn, đặc biệt là lượng từ vựng. Nếu bạn chưa nắm rõ những từ vựng phổ biến hay dùng trong môi trường làm việc, đặc biệt là khi phỏng vấn thì hãy tham khảo những từ vựng mà Hegka đã tổng hợp dưới đây nhé:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
面试, 面谈 | Miànshì, Miàntán | Phỏng vấn |
约会 | Yuēhuì | Cuộc hẹn, cuộc gặp mặt |
人力资源部 | Rénlì zīyuán bù | Phòng hành chính nhân sự |
经理 | Jīnglǐ | Giám đốc |
雇主 | Gùzhǔ | Sếp, người giám sát |
成绩 | Chéngjì | Thành tích |
嘉奖 | Jiājiǎng | Khen thưởng |
浏览 | Liúlǎn | Xem qua |
搜索 | Sōusuǒ | Tìm kiếm |
薪水 | Xīnshuǐ | Mức lương |
薪资 | Xīnzī | Lương |
随时 | Suíshí | Bất kỳ lúc nào |
阅历 | Yuèlì | Tích lũy |
保险 | Bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
奖金 | Jiǎngjīn | Tiền thưởng |
职位描述 | Zhíwèi miáoshù | Mô tả công việc |
向…申请 | Xiàng… shēnqǐng | Xin vào vị trí… |
实习生 | Shíxí shēng | Thực tập sinh |
承担 | Chéngdān | Tiếp nhận đảm nhiệm |
简历 | Jiǎnlì | Hồ sơ lý lịch |
经验丰富 | Jīngyàn fēngfù | Giàu kinh nghiệm |
Đọc thêm: Học tiếng Trung có dễ xin việc không? Việc làm tiếng Trung hot hiện nay
Từ vựng tiếng Trung về các vị trí việc làm phổ biến
Bạn ứng tuyển việc làm tiếng Trung nhưng chưa biết cách đọc một số vị trí tiêu biểu bằng tiếng Trung như thế nào. Dưới đây là gợi ý dành cho bạn:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
翻译员 | Fānyìyuán | Phiên dịch viên |
市场营销 | Shìchǎng yíngjiāo | Marketing |
销售 | Xiāoshòu | Bán hàng |
财务 | Cáiwù | Tài chính |
人力资源 | Rénli zīyuán | Nhân sự |
行政 | Xíngzhèng | Hành chính |
技术 | Jìshù | Kỹ thuật |
研发 | Yánfā | Nghiên cứu và phát triển |
设计 | Shejì | Thiết kế |
生产 | Shengchǎn | Sản xuất |
Tiếng Trung để miêu tả tính cách
Trong buổi phỏng vấn tiếng Trung, chắc chắn nhà tuyển dụng sẽ hỏi bạn những câu hỏi liên quan đến tính cách bản thân. Qua đó giúp họ hiểu rõ về bạn và đánh giá xem bạn có phù hợp với yêu cầu cho vị trí công việc hay không. Dưới đây là từ vựng miêu tả tính cách mà bạn nên tham khảo:
Viết chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
专业 | Zhuānyè | Chuyên nghiệp |
自信 | Zìxìn | Tự tin |
注重细节 | Zhùzhòng xìjié | Chi tiết |
认真 | Rènzhēn | Chăm chỉ |
独立 | Dú lì | Độc lập |
勤奋 | Qínfèn | Cần cù, chăm chỉ |
责任心 | Zérènxīn | Có trách nhiệm |
解决问题能力 | Jiùjué wèntí nénglì | Khả năng giải quyết vấn đề |
团队精神 | Tuándui jīngshén | Tinh thần đồng đội |
Tiếng Trung miêu tả thế mạnh
Bên cạnh câu hỏi về tính cách, thì điểm mạnh của bạn cũng là điều mà bất kỳ nhà tuyển dụng nào đều quan tâm. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung mô tả thế mạnh cùng Hegka nhé:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
专业技能 | Zhuānyè jìnéng | Kỹ năng chuyên môn |
沟通能力 | Gōutōng nénglì | Khả năng giao tiếp |
解决问题能力 | Jiùjué wèntí nénglì | Khả năng giải quyết vấn đề |
团队合作 | Tuándui hézuò | Khả năng làm việc nhóm |
领导力 | Lǐngdǎolì | Khả năng lãnh đạo |
创新能力 | Chāozhǎo nénglì | Khả năng sáng tạo |
学习能力 | Xuéxí nénglì | Khả năng học hỏi |
适应能力 | Shìyì nénglì | Khả năng thích ứng |
语言能力 | Yǔyán nénglì | Khả năng ngôn ngữ |
外箱思考 | Wài xiāng sīkǎo | Có tư duy sáng tạo |
承受压力 | Chéngshòu yāli | Chịu được áp lực |
Tiếng Trung về chủ đề phỏng vấn xin việc
Phỏng vấn tiếng Trung trong quá trình xin việc làm đòi hỏi bạn phải trao đổi những thông tin cơ bản đến doanh nghiệp tuyển dụng như: kinh nghiệm, trình độ chuyên môn, kỹ năng, mức lương, bảo hiểm, chế độ đãi ngộ,... Hãy mở rộng vốn từ của bạn khi đi xin việc với những từ vựng phổ biến dưới đây:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
高中毕业证书 | Gāozhōng bìyè zhèngshū | Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
经验 | Jīngyàn | Kinh nghiệm |
薪水要求 | Xīnshuǐ yāoqiú | Đề nghị mức lương |
薪金要求 | Xīnjīn yāoqiú | Đàm phán lương tháng |
年龄 | Niánlíng | Tuổi |
自我评价 | Zìwǒ píngjià | Tự đánh giá bản thân |
文化程度 | Wénhuà chéngdù | Trình độ văn hóa |
汉语普通话水平 | Hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng | Trình độ tiếng hán phổ thông |
英语水平 | Yīngyǔ shuǐpíng | Trình độ tiếng Anh |
外语等级 | Wàiyǔ děngjí | Trình độ tiếng nước ngoài |
外语水平 | Wàiyǔ shuǐpíng | Trình độ ngoại ngữ |
计算机水平 | Jìsuànjī shuǐpíng | Trình độ máy tính |
电脑水平 | Diànnǎo shuǐpíng | Trình độ máy tính |
职位名称 | Zhíwèi míngchēng | Tên chức vụ |
身份证号 | Shēnfèn zhèng hào | Số chứng minh thư |
贵公司 | Guì gōngsī | Quý công ty |
技能 | Jìnéng | Kỹ năng |
工作经验 | Gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
应聘单位 | Yìngpìn dānwèi | Đơn vị, vị trí muốn làm |
个人简历 | Gèrén jiǎnlì | CV cá nhân |
现从事工作 | Xiàn cóngshì gōngzuò | Việc hiện tại đang làm |
应聘职位 | Yìngpìn zhíwèi | Chức vụ xin làm |
证书 | Zhèngshū | Bằng cấp, giấy chứng nhận |
从事行业 | Cóngshì hángyè | Ngành nghề hiện tại |
本人要求 | Běnrén yāoqiú | Lời yêu cầu của bản thân |
婚姻状况 | Hūnyīn zhuàngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
所属部门 | Suǒshǔ bùmén | Thuốc bộ môn, chuyên ngành |
秘书 | Mìshū | Thư ký |
详细通信地址 | Xiángxì tōngxìn dìzhǐ | Địa chỉ chi tiết |
特长 | Tècháng | Sở trường |
报酬 | Bàochóu | Thù lao |
薪水 | Xīnshuǐ | Lương theo tháng |
试用期 | Shìyòng qī | Thời gian thử việc |
福利待遇 | Fúlì dàiyù | Chế độ phúc lợi |
人事部 | Rénshì bù | Bộ phận nhân sự |
保险 | Bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
上保险 | Shàng bǎoxiǎn | Đóng bảo hiểm |
签正式劳动合同 | Qiān zhèngshì láodòng hétóng | Ký hợp đồng lao động chính thức |
医疗保险 | Yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
失业保险 | Shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
工伤保险 | Gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn lao động |
希望待遇 | Xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
Mẫu câu giới thiệu về bản thân khi phỏng vấn
Bước vào buổi phỏng vấn, chắc hẳn phần đầu tiên mà nhà tuyển dụng sẽ hỏi bạn là giới thiệu về bản thân. Đây là phần vô cùng quan trọng để bạn ghi điểm ấn tượng đối với nhà tuyển dụng bằng cách trả lời chuyên nghiệp, khéo léo. Hãy tham khảo những mẫu câu thông dụng về giới thiệu bản thân trong buổi phỏng vấn dưới đây:
Mẫu câu giới thiệu thông tin cơ bản
我叫 [tên của bạn], 今年 [tuổi của bạn] 岁,来自 [quê hương của bạn]. 我毕业于 [trường đại học của bạn],主修 [ngành học của bạn]. 我的兴趣爱好是 [sở thích của bạn].
Phiên âm: Wǒ jiào..... jīnnián.... suì, láizì..... Wǒ bìyè yú...., zhǔxiāo..... Wǒ de xìngqù àihào shì [sở thích của bạn].
Dịch nghĩa: Tôi tên là...., năm nay..... tuổi, đến từ...... Tôi tốt nghiệp trường đại học...., chuyên ngành..... Sở thích của tôi là......
Mẫu câu mô tả tính cách, ưu điểm bản thân
我是一个 [tính cách của bạn] 的人。 我的优势是 [ưu điểm của bạn]。 我希望能 [mong muốn của bạn]。
Phiên âm: Wǒ shì yīgè..... de rén. Wǒ de yōushì shì...... Wǒ xīwàng néng ....
Dịch nghĩa: Tôi là một người.... Ưu điểm của tôi là.... Tôi hy vọng có thể....
Mẫu câu trình bày nguyện vọng
我对 [ngành nghề của bạn] 很感兴趣。 我认为 [ngành nghề của bạn] 是一个有前途的行业。 我希望能在这个行业里有所成就。
Phiên âm: Wǒ duì.... hěn gǎnxìngqù. Wǒ rènwéi.... shì yīgè yǒuxiāngtù de hángyè. Wǒ xīwàng néng zài zhèige hángyè lǐ yǒu suǒ chéngjiù.
Dịch nghĩa: Tôi rất quan tâm đến ngành..... Tôi nghĩ ngành.... là một ngành có triển vọng. Tôi hy vọng có thể đạt được thành tựu trong ngành này.
Mẫu câu mô tả thế mạnh bản thân
我是一个团队合作者。 我善于沟通,能够与他人协作。 我是一个有责任心的人。 我能够按时完成任务
Phiên âm: Wǒ shì yīgè tuándui hézuòzhě. Wǒ shànyú gōutong, nénglì yǔ tārén xiézuò. Wǒ shì yīgè yǒu zérènxīn de rén. Wǒ nénglì ānshí wánchéng rènwù.
Dịch nghĩa: Tôi là một người biết hợp tác trong nhóm. Tôi giỏi giao tiếp, có thể phối hợp với người khác. Tôi là một người có trách nhiệm. Tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
我是一个积极向上的人。 我一直努力学习,不断提升自己。 我是一个有梦想的人。 我希望能实现自己的梦想。
Phiên âm: Wǒ shì yīgè jījí xiàngshang de rén. Wǒ yīzhí nǔlì xuéxí, bùduàn tígāo zìjǐ. Wǒ shì yīgè yǒu mèngxiǎng de rén. Wǒ xīwàng néng shíxiàn zìjǐ de mèngxiǎng.
Dịch nghĩa: Tôi là một người tích cực, hướng về phía trước. Tôi luôn cố gắng học hỏi, không ngừng nâng cao bản thân. Tôi là một người có ước mơ. Tôi hy vọng có thể thực hiện ước mơ của mình.
Đọc thêm: Top 3 bộ sách học tiếng Trung cho người mới hay nhất 2023
Tổng hợp những câu hỏi hay gặp khi phỏng vấn tiếng Trung
Dưới đây là tổng hợp những câu hỏi hay gặp khi phỏng vấn Tiếng Trung và gợi ý câu trả lời. Lời khuyên dành cho bạn là hãy tự tin, bình tĩnh và trình bày một cách trôi chảy để chiếm nhiều ưu thế nhé:
Câu hỏi 1: 请你自我介绍一下!(Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià!) - Mời bạn hãy tự giới thiệu bản thân!
Trả lời: 我叫梅维庆,今年23 岁。我还没结婚。(Wǒ jiào méi wéi Qìng, jīnnián 23 suì. Wǒ hái méi jiéhūn.) - Tôi là Mai Duy Khánh, năm nay 23 tuổi. Tôi chưa kết hôn.
Câu hỏi 2: 为什么公司应该选择你?(Wèishénme gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?) - Wèishénme gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?
Trả lời: 因为我所学的专业很符合你们的要求。我还很年轻,我想为公司而努力。(Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen de yāoqiú, wǒ hái hěn niánqīng. Wǒ xiǎng wèi gōngsī ér nǔlì.) - Bởi vì chuyên ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của công ty. Hơn nữa tôi vẫn còn trẻ, tôi muốn góp sức vào sự thành công cho công ty.
Câu hỏi 3: 你有几年的经验了?(Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le?) - Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le?
Trả lời: 我刚刚毕业,所以经验不太多。但是我会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。(Wǒ gānggāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dédào nǐmen de xìnrèn.) - Tôi mới vừa tốt nghiệp đại học, vì thế kinh nghiệm còn ít. Nhưng tôi nhất định sẽ cố gắng học tập, nỗ lực làm để đạt được sự tín nhiệm công ty.
Câu hỏi 4: 你需要的工资是多少?(Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshǎo?) - Tiền lương mong muốn của bạn là bao nhiêu?
Trả lời: 我需要的工资是3500人民币。(Wǒ xūyào de gōngzī shì 3500 rénmínbì.) - Tiền lương tôi muốn là 3500 nhân dân tệ.
Câu hỏi 5: 为什么你选我们的公司?(Wèishénme nǐ xuǎn wǒmen de gōngsī?) - Sao cậu lại lựa chọn công ty của chúng tôi?
Trả lời: 因为我知道你们公司很有名,工资很高。我的专业很符合你们公司。(Yīnwèi wǒ zhīdào nǐmen gōngsī hěn yǒumíng, gōngzī hěn gāo. Wǒ de zhuānyè hěn fúhé nǐmen gōngsī.) - Bởi vì tôi biết công ty rất nổi tiếng, chế độ lương đãi ngộ rất cao. Hơn nữa chuyên ngành tôi học khá phù hợp với công ty.
Đọc thêm: Tiếng Trung mua bán kinh doanh thông dụng trong giao tiếp
Lời kết
Trên đây là bài viết Phỏng vấn Tiếng Trung: Những câu hỏi hay gặp (P1). Mong rằng những thông tin được chia sẻ ở trên đã sẽ giúp bạn bỏ túi những từ vựng, mẫu câu giao tiếp trong quá trình phỏng vấn với nhà tuyển dụng. Đừng quên rằng bạn cũng có thể ứng tuyển việc làm tiếng Trung lương cao tại Hegka nhé! Chúc bạn thành công!
